Xem lịch âm hôm nay - ngày mai

Âm lịch hôm nay ngày 19 tháng 09 năm 2024

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 09 năm 2024
Tháng 8 năm 2024(Giáp Thìn)
19
Thứ Năm
17
Ngày Bính Tuất, tháng Quý Dậu
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tị (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Âm lịch ngày mai 20 tháng 09 năm 2024

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 09 năm 2024
Tháng 8 năm 2024(Giáp Thìn)
20
Thứ Sáu
18
Ngày Đinh Hợi, tháng Quý Dậu
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

< Thứ Năm, ngày 19/09/2024 >
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
(Theo Khổng Minh Lục Diệu & Trạch Nhật)
Ngày
Tháng
Năm

I. Lịch âm hôm ngay ngày 19 tháng 09 năm 2024

Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 19 tháng 09 năm 2024

Âm lịch: ngày 17/8/2024 Tức ngày Bính Tuất, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
Hành Thổ - Sao Giác - Trực Trừ

Tiết khí: Bạch Lộ : Nắng nhạt (Từ ngày 8/9 đến ngày 24/9)

Trạch nhật: Ngày Bảo Nhật (Đại cát): Ngày Bảo nhật là ngày tốt nhất (đại cát) bởi Thiên Can sinh nhập Địa Chi. Trong những ngày này con người vui vẻ, dễ gặp may mắn nên công việc dễ thành công, do đó nên tiến hành mọi việc.

Ngày
Tháng
Năm
Bính Tuất
Quý Dậu
Giáp Thìn
Ốc thượng thổ
Kiếm phong kim
Hú đăng hỏa

Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo ngày 19 tháng 09 năm 2024

Giờ hoàng đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Canh Dần (3h - 5h)
Tùng bách mộc
Nhâm Thìn (7h - 9h)
Trường lưu thủy

Không Vong

Quý Tị (9h - 11h)
Trường lưu thủy

Sát Chủ

Thọ Tử

Không Vong

Bính Thân (15h - 17h)
Sơn hạ hỏa
Đinh Dậu (17h - 19h)
Sơn hạ hỏa
Kỷ Hợi (21h - 23h)
Bình địa mộc
Giờ hắc đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Mậu Tý (23h - 1h)
Tích Lịch Hỏa
Kỷ Sửu (1h - 3h)
Tích Lịch Hỏa
Tân Mão (5h - 7h)
Tùng bách mộc
Giáp Ngọ (11h - 13h)
Sa trung kim
Ất Mùi (13h - 15h)
Sa trung kim
Mậu Tuất (19h - 21h)
Bình địa mộc

Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Sao: Giác

Sao giác là một trong những chòm sao thuộc Mộc Tinh, mang tên con Giao còn có nghĩa là con cá sấu. Tuy vậy nhưng đây là một chòm sao tốt, nhất là về đường học vấn, công danh, sự nghiệp. Vào những ngày thuộc chòm sao này thì gia chủ có thể yên tâm nếu trong gia đình có con cháu thi cử. Trường hợp khác khi muốn tổ chức hôn lễ thì đây cũng là ngày tốt, thích hợp để hôn lễ diễn ra thuận lợi. Vào ngày này thì gia chủ còn phải nên kiêng kỵ mai táng, chôn cất người chết.

Trực: Trừ

Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi

Việc nên làm

Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu

Việc kiêng kỵ

Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích

Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"

Sao tốt & việc nên làm

Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu): Tốt mọi việc

Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

U Vi tinh: Tốt mọi việc

Sao xấu & việc kiêng kỵ

Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp

Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà

Ly sàng: Kỵ giá thú

Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp

Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng

Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

II. Lịch âm ngày mai 20 tháng 09 năm 2024

Dương lịch: Thứ Sáu, Ngày 20 tháng 09 năm 2024

Âm lịch: ngày 18/8/2024 Tức ngày Đinh Hợi, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
Hành Thổ - Sao Cang - Trực Mãn

Tiết khí: Bạch Lộ : Nắng nhạt (Từ ngày 8/9 đến ngày 24/9)

Trạch nhật: Ngày Chế Nhật (Hung): Ngày chế nhật là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu (hung). Trong những ngày này hay gặp rắc rối, tốn công sức nhưng không được việc, do đó không nên triển khai những việc lớn, quan trọng như cưới hỏi, ký kết hợp đồng, khai trương, động thổ, khởi công, nhập trạch, nhậm chức...

Ngày
Tháng
Năm
Đinh Hợi
Quý Dậu
Giáp Thìn
Ốc thượng thổ
Kiếm phong kim
Hú đăng hỏa

Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo ngày 20 tháng 09 năm 2024

Giờ hoàng đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Tân Sửu (1h - 3h)
Bích thượng thổ
Giáp Thìn (7h - 9h)
Hú đăng hỏa
Bính Ngọ (11h - 13h)
Thiên hà thủy

Thọ Tử

Đinh Mùi (13h - 15h)
Thiên hà thủy
Canh Tuất (19h - 21h)
Thoa xuyến kim
Tân Hợi (21h - 23h)
Thoa xuyến kim
Giờ hắc đạo
Giờ
Ngũ hành
Giờ hung
Canh Tý (23h - 1h)
Bích thượng thổ
Nhâm Dần (3h - 5h)
Kim bạch kim

Không Vong

Quý Mão (5h - 7h)
Kim bạch kim

Thọ Tử

Không Vong

Ất Tị (9h - 11h)
Hú đăng hỏa

Sát Chủ

Mậu Thân (15h - 17h)
Đại dịch thổ
Kỷ Dậu (17h - 19h)
Đại dịch thổ

Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu

Sao: Cang

Sao Cang thuộc hệ Kim tinh, với tên gọi là Long hay con Rồng dịch theo Hán Việt. Tuy vậy, đây lại là chòm sao xấu, khi ra đường, đi đứng thì đều phải cẩn thận. Nhất là với những việc lớn, nên hạn chế hoặc nếu buộc phải làm thì nhất định không được lơ là, chủ quan.

Trực: Mãn

Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức

Việc nên làm

Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm

Việc kiêng kỵ

Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức

Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"

Sao tốt & việc nên làm

Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu & việc kiêng kỵ

Hoang vu: Xấu mọi việc

Huyền Vũ: Kỵ mai táng

Quả tú: Xấu với giá thú

Sát chủ: Xấu mọi việc

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

0325835031
0.67089 sec| 1101.82 kb