Âm lịch: ngày 22/6/2024 Tức ngày Nhâm Thìn, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
Hành Thủy - Sao Đê - Trực Thu
Tiết khí: Đại Thử : Nóng oi (Từ ngày 23/7 đến ngày 8/8)
Trạch nhật: Ngày Chế Nhật (Hung): Ngày chế nhật là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu (hung). Trong những ngày này hay gặp rắc rối, tốn công sức nhưng không được việc, do đó không nên triển khai những việc lớn, quan trọng như cưới hỏi, ký kết hợp đồng, khai trương, động thổ, khởi công, nhập trạch, nhậm chức...
Ngày
Tháng
Năm
Nhâm Thìn
Tân Mùi
Giáp Thìn
Trường lưu thủy
Lộ bàng thổ
Hú đăng hỏa
Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo ngày 27 tháng 07 năm 2024
Chòm sao Đê là chòm thuộc hệ Thổ Tinh mang tên con Lạc hay còn gọi là Cầy Hương. Chòm sao này cũng mang đến ý nghĩa không tốt đẹp trong ngày hôm đó. Gia chủ cần phải cẩn trọng, kiêng kỵ những việc như: động thổ, khai trương, xuất hành, kinh doanh.
Trực: Thu
Ngày có Trực Thu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ
Việc nên làm
Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
Việc kiêng kỵ
Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt & việc nên làm
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Sao xấu & việc kiêng kỵ
Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng
Địa phá: Kỵ xây dựng
Hoang vu: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
II. Lịch âm ngày mai 28 tháng 07 năm 2024
Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 28 tháng 07 năm 2024
Âm lịch: ngày 23/6/2024 Tức ngày Quý Tị, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
Hành Thủy - Sao Phòng - Trực Khai
Tiết khí: Đại Thử : Nóng oi (Từ ngày 23/7 đến ngày 8/8)
Trạch nhật: Ngày Phạt Nhật (Đại hung): Ngày phạt nhật là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên cực xấu (đại hung). Trong những ngày này công việc gặp rất nhiều trở ngại, khó khăn nên tuyệt đối không làm các việc lớn, quan trọng như cưới hỏi, ký kết hợp đồng, khai trương, động thổ, khởi công, nhập trạch, nhậm chức, xuất hành...
Ngày
Tháng
Năm
Quý Tị
Tân Mùi
Giáp Thìn
Trường lưu thủy
Lộ bàng thổ
Hú đăng hỏa
Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo ngày 28 tháng 07 năm 2024
Chòm sao Phòng là sao thuộc hệ Thái Dương, là một chòm sao cực kỳ tốt, mang đến nhiều may mắn. Với tên gọi là con Thỏ, chòm sao mang tài vận về các đầu việc liên quan đến đất đai, xây nhà, ruộng vườn. Việc cưới hỏi cũng diễn ra thuận lợi, hài hòa, vui vẻ không bị gián đoạn, trục trặc.
Trực: Khai
Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ
Việc nên làm
Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.
Việc kiêng kỵ
Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt & việc nên làm
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc
Sao xấu & việc kiêng kỵ
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Lịch dương âm - Website cung cấp thông tin về lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên, xem ngày tốt xấu chính xác nhất và miễn phí cho người Việt Nam
Địa chỉ: 127 Tổ 12, Mậu Lương, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam