Chọn ngày tốt Động thổ ban nền
Chọn ngày tốt để khởi công là một phương pháp truyền thống trong văn hóa Đông Á, được sử dụng khi bắt đầu xây dựng hoặc động thổ cho các công trình quan trọng như nhà ở, công trình công cộng, hay các dự án lớn. Đây là một phần của nguyên tắc tôn trọng tự nhiên và tạo ra sự cân bằng trong quá trình xây dựng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá ý nghĩa và phương pháp chọn ngày tốt để khởi công.
Ngày | Thông tin ngày |
---|---|
Lịch dương 1 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 4 Tháng 3 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Ba Ngày 1/04/2025 nhằm ngày 4/3/2025 Âm lịch Tức ngày Canh Tý, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Thành Sao trong ngày: Đại Hồng Sa, Mẫu Thương, Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu), Nguyệt Ân, Tam Hợp, Thánh Tâm, Thiên Hỷ, Cô Thần, Hoàng Sa, Không Phòng, Lỗ Ban Sát |
Lịch dương 2 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 5 Tháng 3 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Tư Ngày 2/04/2025 nhằm ngày 5/3/2025 Âm lịch Tức ngày Tân Sửu, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Thu Sao trong ngày: Đại Hồng Sa, Ích Hậu, U Vi Tinh, Băng tiêu ngoạ hãm, Cẩu Giảo, Địa Phá, Hà Khôi, Hoang Vu, Ngũ Hư, Thần Cách, Tiểu Hồng Sa, Tứ thời cô quả |
Lịch dương 3 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 6 Tháng 3 Năm 2025
Ngày tốt
|
Thứ Năm Ngày 3/04/2025 nhằm ngày 6/3/2025 Âm lịch Tức ngày Nhâm Dần, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Khai Sao trong ngày: Dịch Mã, Hoàng Ân, Nguyệt Đức, Phúc Hậu, Sinh Khí, Thiên Đức, Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo, Thiên Xá, Tục Thế, Hoả Tai, Thiên Tặc Ngày có Sao Thiên Đức là ngày tốt để Động thổ ban nền |
Lịch dương 4 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 7 Tháng 3 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Sáu Ngày 4/04/2025 nhằm ngày 7/3/2025 Âm lịch Tức ngày Quý Mão, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Bế Sao trong ngày: Yếu Yên, Câu Trận, Độc Hoả, Nguyệt Hoả, Nguyệt Kiến chuyển sát, Thiên địa chính chuyển, Thiên Lại |
Lịch dương 5 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 8 Tháng 3 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Bảy Ngày 5/04/2025 nhằm ngày 8/3/2025 Âm lịch Tức ngày Giáp Thìn, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Kiên Sao trong ngày: Mãn Đức Tinh, Thanh Long, Thiên Quý, Dương Thác, Ngũ Quỹ, Nguyệt Hình, Phủ Đầu Dát, Tam Tang, Thiên Ôn, Thổ Phủ |
Lịch dương 6 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 9 Tháng 3 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Chủ Nhật Ngày 6/04/2025 nhằm ngày 9/3/2025 Âm lịch Tức ngày Ất Tị, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Trừ Sao trong ngày: Âm Đức, Minh Đường, Ngũ Phú, Nguyệt Tài, Thiên Quý, Hoang Vu, Huyền Vũ, Kiếp Sát, Lôi Công, Nhân Cách |
Lịch dương 7 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 10 Tháng 3 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Hai Ngày 7/04/2025 nhằm ngày 10/3/2025 Âm lịch Tức ngày Bính Ngọ, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Mãn Sao trong ngày: Dân nhật, thời đức, Lộc khố, Nguyệt Không, Thiên Phú, Phi Ma Sát, Quả Tú, Thiên Hoả, Thiên Ngục, Thổ Ôn |
Lịch dương 8 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 11 Tháng 3 Năm 2025
Ngày xấu
|
Thứ Ba Ngày 8/04/2025 nhằm ngày 11/3/2025 Âm lịch Tức ngày Đinh Mùi, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Bình Sao trong ngày: Hoạt Điệu, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Sát, Chu Tước Hắc đạo, Nguyệt Hư, Sát Chủ, Thiên Cương, Tiểu Hao, Tội Chỉ Ngày có Sao Sát Chủ là ngày xấu để Động thổ ban nền |
Lịch dương 9 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 12 Tháng 3 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Tư Ngày 9/04/2025 nhằm ngày 12/3/2025 Âm lịch Tức ngày Mậu Thân, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Định Sao trong ngày: Kính Tâm, Tam Hợp, Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Thiên Xá, Đại Hao, Nguyệt Yếm đại hoạ, Vãng vong |
Lịch dương 10 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 13 Tháng 3 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Năm Ngày 10/04/2025 nhằm ngày 13/3/2025 Âm lịch Tức ngày Kỷ Dậu, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Chấp Sao trong ngày: Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo, Kim Đường, Lục Hợp, Nguyệt Giải, Phổ Hộ, Hoang Vu, Ly Sàng, Trùng Phục, Trùng Tang |
Lịch dương 11 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 14 Tháng 3 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Sáu Ngày 11/04/2025 nhằm ngày 14/3/2025 Âm lịch Tức ngày Canh Tuất, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Phá Sao trong ngày: Giải Thần, Nguyệt Ân, Phúc Sinh, Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu, Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt), Cửu không, Lục Bất Thành, Nguyệt Phá, Quỷ Khốc |
Lịch dương 12 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 15 Tháng 3 Năm 2025
Ngày xấu
|
Thứ Bảy Ngày 12/04/2025 nhằm ngày 15/3/2025 Âm lịch Tức ngày Tân Hợi, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Nguy Sao trong ngày: Cát Khánh, Mẫu Thương, Ngọc Đường, Thiên Thành, Tuế Hợp, Địa Tặc, Thổ Cẩm, Thọ Tử Ngày có Sao Thọ Tử là ngày xấu để Động thổ ban nền |
Lịch dương 13 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 16 Tháng 3 Năm 2025
Ngày tốt
|
Chủ Nhật Ngày 13/04/2025 nhằm ngày 16/3/2025 Âm lịch Tức ngày Nhâm Tý, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Thành Sao trong ngày: Đại Hồng Sa, Mẫu Thương, Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu), Nguyệt Đức, Tam Hợp, Thánh Tâm, Thiên Đức, Thiên Hỷ, Cô Thần, Hoàng Sa, Không Phòng, Lỗ Ban Sát Ngày có Sao Thiên Đức là ngày tốt để Động thổ ban nền |
Lịch dương 14 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 17 Tháng 3 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Hai Ngày 14/04/2025 nhằm ngày 17/3/2025 Âm lịch Tức ngày Quý Sửu, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Thu Sao trong ngày: Đại Hồng Sa, Ích Hậu, U Vi Tinh, Băng tiêu ngoạ hãm, Cẩu Giảo, Địa Phá, Hà Khôi, Hoang Vu, Ngũ Hư, Thần Cách, Tiểu Hồng Sa, Tứ thời cô quả |
Lịch dương 15 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 18 Tháng 3 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Ba Ngày 15/04/2025 nhằm ngày 18/3/2025 Âm lịch Tức ngày Giáp Dần, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Khai Sao trong ngày: Dịch Mã, Hoàng Ân, Phúc Hậu, Sinh Khí, Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo, Thiên Quý, Thiên Xá, Tục Thế, Hoả Tai, Thiên Tặc |
Lịch dương 16 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 19 Tháng 3 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Tư Ngày 16/04/2025 nhằm ngày 19/3/2025 Âm lịch Tức ngày Ất Mão, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Bế Sao trong ngày: Thiên Quý, Yếu Yên, Câu Trận, Độc Hoả, Nguyệt Hoả, Nguyệt Kiến chuyển sát, Thiên địa chuyển sát, Thiên Lại |
Lịch dương 17 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 20 Tháng 3 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Năm Ngày 17/04/2025 nhằm ngày 20/3/2025 Âm lịch Tức ngày Bính Thìn, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Kiên Sao trong ngày: Mãn Đức Tinh, Nguyệt Không, Thanh Long, Ngũ Quỹ, Nguyệt Hình, Phủ Đầu Dát, Tam Tang, Thiên Ôn, Thổ Phủ |
Lịch dương 18 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 21 Tháng 3 Năm 2025
Ngày tốt
|
Thứ Sáu Ngày 18/04/2025 nhằm ngày 21/3/2025 Âm lịch Tức ngày Đinh Tị, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Trừ Sao trong ngày: Âm Đức, Minh Đường, Ngũ Phú, Nguyệt Đức Hợp, Nguyệt Tài, Thiên Đức Hợp, Hoang Vu, Huyền Vũ, Kiếp Sát, Lôi Công, Nhân Cách Ngày có Sao Thiên Đức Hợp là ngày tốt để Động thổ ban nền |
Lịch dương 19 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 22 Tháng 3 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Bảy Ngày 19/04/2025 nhằm ngày 22/3/2025 Âm lịch Tức ngày Mậu Ngọ, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Mãn Sao trong ngày: Dân nhật, thời đức, Lộc khố, Thiên Phú, Thiên Xá, Phi Ma Sát, Quả Tú, Thiên Hoả, Thiên Ngục, Thổ Ôn |
Lịch dương 20 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 23 Tháng 3 Năm 2025
Ngày xấu
|
Chủ Nhật Ngày 20/04/2025 nhằm ngày 23/3/2025 Âm lịch Tức ngày Kỷ Mùi, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Bình Sao trong ngày: Hoạt Điệu, Nguyệt Sát, Chu Tước Hắc đạo, Nguyệt Hư, Sát Chủ, Thiên Cương, Tiểu Hao, Tội Chỉ, Trùng Phục, Trùng Tang Ngày có Sao Sát Chủ là ngày xấu để Động thổ ban nền |
Lịch dương 21 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 24 Tháng 3 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Hai Ngày 21/04/2025 nhằm ngày 24/3/2025 Âm lịch Tức ngày Canh Thân, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Định Sao trong ngày: Kính Tâm, Nguyệt Ân, Tam Hợp, Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Âm Thác, Đại Hao, Nguyệt Yếm đại hoạ, Vãng vong |
Lịch dương 22 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 25 Tháng 3 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Ba Ngày 22/04/2025 nhằm ngày 25/3/2025 Âm lịch Tức ngày Tân Dậu, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Chấp Sao trong ngày: Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo, Kim Đường, Lục Hợp, Nguyệt Giải, Phổ Hộ, Hoang Vu, Ly Sàng |
Lịch dương 23 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 26 Tháng 3 Năm 2025
Ngày tốt
|
Thứ Tư Ngày 23/04/2025 nhằm ngày 26/3/2025 Âm lịch Tức ngày Nhâm Tuất, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Phá Sao trong ngày: Giải Thần, Nguyệt Đức, Phúc Sinh, Thiên Đức, Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu, Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt), Cửu không, Lục Bất Thành, Nguyệt Phá, Quỷ Khốc Ngày có Sao Thiên Đức là ngày tốt để Động thổ ban nền |
Lịch dương 24 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 27 Tháng 3 Năm 2025
Ngày xấu
|
Thứ Năm Ngày 24/04/2025 nhằm ngày 27/3/2025 Âm lịch Tức ngày Quý Hợi, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Nguy Sao trong ngày: Cát Khánh, Mẫu Thương, Ngọc Đường, Thiên Thành, Tuế Hợp, Địa Tặc, Thổ Cẩm, Thọ Tử Ngày có Sao Thọ Tử là ngày xấu để Động thổ ban nền |
Lịch dương 25 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 28 Tháng 3 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Sáu Ngày 25/04/2025 nhằm ngày 28/3/2025 Âm lịch Tức ngày Giáp Tý, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Thành Sao trong ngày: Đại Hồng Sa, Mẫu Thương, Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu), Tam Hợp, Thánh Tâm, Thiên Hỷ, Thiên Quý, Cô Thần, Hoàng Sa, Không Phòng, Lỗ Ban Sát |
Lịch dương 26 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 29 Tháng 3 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Bảy Ngày 26/04/2025 nhằm ngày 29/3/2025 Âm lịch Tức ngày Ất Sửu, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Thu Sao trong ngày: Đại Hồng Sa, Ích Hậu, Thiên Quý, U Vi Tinh, Băng tiêu ngoạ hãm, Cẩu Giảo, Địa Phá, Hà Khôi, Hoang Vu, Ngũ Hư, Thần Cách, Tiểu Hồng Sa, Tứ thời cô quả |
Lịch dương 27 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 30 Tháng 3 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Chủ Nhật Ngày 27/04/2025 nhằm ngày 30/3/2025 Âm lịch Tức ngày Bính Dần, tháng Canh Thìn, năm Ất Tị Trực: Khai Sao trong ngày: Dịch Mã, Hoàng Ân, Nguyệt Không, Phúc Hậu, Sinh Khí, Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo, Thiên Xá, Tục Thế, Hoả Tai, Thiên Tặc |
Lịch dương 28 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 1 Tháng 4 Năm 2025
Ngày xấu
|
Thứ Hai Ngày 28/04/2025 nhằm ngày 1/4/2025 Âm lịch Tức ngày Đinh Mão, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Khai Sao trong ngày: Âm Đức, Mẫu Thương, Phổ Hộ, Sinh Khí, Thiên Quý, Huyền Vũ, Lỗ Ban Sát, Nhân Cách, Phi Ma Sát, Sát Chủ Ngày có Sao Sát Chủ là ngày xấu để Động thổ ban nền |
Lịch dương 29 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 2 Tháng 4 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Ba Ngày 29/04/2025 nhằm ngày 2/4/2025 Âm lịch Tức ngày Mậu Thìn, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Bế Sao trong ngày: Cát Khánh, Đại Hồng Sa, Phúc Sinh, Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo, Nguyệt Sát, Hoang Vu, Nguyệt Hư, Tứ thời cô quả |
Lịch dương 30 Tháng 04 Năm 2025 Lịch âm 3 Tháng 4 Năm 2025
Ngày xấu
|
Thứ Tư Ngày 30/04/2025 nhằm ngày 3/4/2025 Âm lịch Tức ngày Kỷ Tị, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Kiên Sao trong ngày: Đại Hồng Sa, Hoàng Ân, Nguyệt Ân, Phúc Hậu, Lục Bất Thành, Thổ Phủ, Thọ Tử, Tiểu Hồng Sa Ngày có Sao Thọ Tử là ngày xấu để Động thổ ban nền |
Ghi chú : Bạn cần lưu ý rằng tuổi của bạn sẽ kỵ với các ngày, tháng sau: . Vì vậy nếu gặp những ngày, tháng này dù có tốt đến đâu cũng không nên dùng.
1. Động thổ là gì?
Theo quan niệm truyền thống: “Đất chứa thổ công, sông hà bá”. Do đó, khi muốn bắt đầu xây dựng bất kỳ công trình nào, dù là nhà ở hay công trình, dự án, cũng cần tổ chức lễ động thổ để xin phép thổ công tại nơi đó. Trong quá trình này, các nghi thức cúng và bài khấn là điều không thể thiếu.
Lễ cúng khi động thổ thường bao gồm: gà trống luộc, tôm luộc, thịt lợn luộc, trứng luộc, gạo, muối, trà, rượu, nhang đèn, hoa quả, giấy tiền.
Đồng thời với việc chuẩn bị đầy đủ mâm cúng, gia chủ cũng cần phải chọn ngày tốt, phù hợp với tuổi của mình hoặc người mà mình mượn tuổi để xây nhà (nếu có) để đảm bảo mọi việc diễn ra suôn sẻ.
2. Cách xem ngày động thổ

Ngày Hoàng Đạo
Giờ Hoàng Đạo
Giờ Hoàng Đạo phụ thuộc vào ngày trong tháng. Các ô có dấu sao là giờ Hoàng Đạo trong ngày tương ứng.
Giờ Hoàng Đạo.
Ngày Đại Cát và Tiểu Cát
Ngày Đại Cát (tức Can sinh Chi): Canh Tý, Đinh Sửu, Nhâm Dần, Quý Mão, Bính Thìn, Ất Tỵ, Giáp Ngọ, Đinh Mùi, Mậu Thân, Kỷ Dậu, Bính Tuất, Tân Hợi.
Ngày Tiểu Cát (tức Chi sinh Can): Giáp Tý, Nhâm Tý, Tân Sửu, Bính Dần, Đinh Mão, Canh Thìn, Mậu Ngọ, Tân Mùi, Nhâm Thân, Quý Dậu, Tân Hợi, Canh Tuất.
Tháng hợp mệnh với gia chủ hoặc người được mượn tuổi xây nhà (nếu có)
Ngày xấu nên tránh
Ngày xung với tuổi của gia chủ hoặc người được mượn tuổi xây nhà (nếu có)
Phong thủy có lục xung như sau: Tý – Ngọ, Sửu – Mùi, Dần – Thân, Mão – Dậu, Thìn – Tuất, Tỵ – Hợi.
Ví dụ: Nếu gia chủ tuổi Dần thì không nên chọn ngày Thân, tương tự với các cặp tương xung còn lại.
Ngày có mệnh khắc với mệnh của gia chủ hoặc người được mượn tuổi xây nhà (nếu có)
Gia chủ mệnh Kim thì nên tránh ngày có mệnh Hỏa, Mộc.
Gia chủ mệnh Mộc thì nên tránh ngày có mệnh Thổ, Kim.
Gia chủ mệnh Thủy thì nên tránh ngày có mệnh Thổ, Hỏa.
Gia chủ mệnh Hỏa thì nên tránh ngày có mệnh Thủy, Kim.
Gia chủ mệnh Thổ thì nên tránh ngày có mệnh Thủy, Mộc.
Cần tránh ngày có mệnh khắc với mệnh của gia chủ theo ngũ hành.
Ngày Dương Công Kỵ Nhật
Các ngày Dương Công Kỵ Nhật tính theo âm lịch trong năm:
Ngày 13 tháng giêng
Ngày 11 tháng 2
Ngày 9 tháng 3
Ngày 7 tháng 4
Ngày 5 tháng 5
Ngày 3 tháng 6
Ngày 8 , 29 tháng 7
Ngày 27 tháng 8
Ngày 25 tháng 9
Ngày 23 tháng 10
Ngày 21 tháng 11
Ngày 19 tháng 12
Ngày Sát Chủ
Các ngày Sát Chủ tính theo âm lịch trong năm:
Tháng | Sát Chủ ở các ngày |
Giêng | Tý |
2, 3, 7, 9 | Sửu |
4 | Tuất |
11 | Mùi |
5, 6, 8, 10,12 | Thìn |
Ngày Thọ Tử
Các ngày Thọ Tử tính theo âm lịch trong năm:
Tháng | Thọ Tử ở các ngày |
1 | Bính Tuất |
2 | Nhâm Thìn |
3 | Tân Hợi |
4 | Đinh Tỵ |
5 | Mậu Tý |
6 | Bính Ngọ |
7 | Ất Sửu |
8 | Quý Mùi |
9 | Giáp Dần |
10 | Mậu Thân |
11 | Tân Mão |
12 | Tân Dậu |
Ngày Vãng Vong
Các ngày Vãng Vong tính theo âm lịch trong năm:
Tháng | Vãng vong tại các ngày |
1 | Dần |
2 | Tỵ |
3 | Thân |
4 | Hợi |
5 | Mão |
6 | Ngọ |
7 | Dậu |
8 | Tý |
9 | Thìn |
10 | Mùi |
11 | Tuất |
12 | Sửu |
Ngày Nguyệt Kỵ
Các ngày Nguyệt Kỵ tính theo âm lịch trong năm:
Tháng Giêng, 4, 7, 10: mùng 5.
Tháng 2, 5, 8, 11: ngày 14.
Tháng 3, 6, 9, 12: ngày 23.
Các ngày tốt để Động thổ trong lịch Âm
-
Ngày mùng 2: Ngày này được cho là thuận lợi để thực hiện các công việc động thổ như xây dựng hoặc cải tạo. Đặc biệt, ngày mùng 2 được coi là lý tưởng để khởi đầu các dự án mới và đảm bảo sự ổn định và động thổ.
-
Ngày mùng 6: Đây là ngày được coi là tốt để làm công việc động thổ. Ngày mùng 6 thường liên quan đến sự ổn định và động thổ trong gia đình, và thích hợp để thực hiện các dự án xây dựng và cải tạo nhà cửa.
-
Ngày mùng 8: Ngày này được xem là thuận lợi để tiến hành công việc động thổ. Đặt bếp vào ngày mùng 8 có thể mang lại sự ổn định và động thổ trong việc trang trí và sử dụng bếp.
-
Ngày mùng 10: Ngày này cũng được cho là tốt để thực hiện các công việc động thổ như xây dựng, làm móng, hoặc làm việc liên quan đến đất đai. Nhiều người tin rằng đặt bếp vào ngày mùng 10 có thể mang lại sự ổn định và động thổ cho việc sử dụng bếp.
-
Ngày 14: Ngày này cũng được xem là thuận lợi để thực hiện các công việc động thổ trong gia đình. Đặt bếp vào ngày 14 có thể mang lại sự ổn định và động thổ trong việc trang trí và sử dụng bếp.
-
Ngày 16: Ngày này được coi là thuận lợi để thực hiện các công việc động thổ. Đặt bếp vào ngày 16 có thể mang lại sự ổn định và động thổ trong việc sử dụng bếp và trang trí căn bếp.
-
Ngày 18: Ngày này cũng được cho là tốt để làm công việc động thổ. Nhiều người tin rằng đặt bếp vào ngày 18 có thể đem lại sự ổn định và động thổ trong gia đình.
-
Ngày 20: Ngày này cũng được xem là thuận lợi để thực hiện các công việc động thổ. Đặt bếp vào ngày 20 có thể mang lại sự ổn định và động thổ trong việc sử dụng bếp và trang trí căn bếp.
-
Ngày 22: Ngày này được cho là tốt để tiến hành công việc động thổ như xây dựng, đào đất, hay lắp đặt các hệ thống liên quan đến đất đai. Đặt bếp vào ngày 22 có thể mang lại sự ổn định và động thổ trong việc sử dụng bếp.
Các ngày xấu không nên động thổ
Dưới đây là một số ngày trong tháng âm lịch mà một số người coi là không tốt để chọn làm ngày động thổ:
-
Ngày mùng 4: Ngày này thường được xem là không may mắn và có thể gây rủi ro trong việc thực hiện công việc động thổ. Một số người tin rằng thực hiện các công việc động thổ vào ngày mùng 4 có thể mang lại xui xẻo và không thuận lợi.
-
Ngày mùng 7: Ngày này cũng được coi là không tốt để làm công việc động thổ. Một số người tin rằng thực hiện các công việc động thổ vào ngày mùng 7 có thể mang lại xui xẻo và không may mắn.
-
Ngày mùng 13: Ngày này thường được coi là ngày không may mắn và có tiềm ẩn nguy cơ. Một số người tin rằng thực hiện các công việc động thổ vào ngày mùng 13 có thể gây rủi ro và sự bất lợi.
-
Ngày 17: Ngày này cũng được cho là không tốt để làm công việc động thổ. Một số người tin rằng thực hiện các công việc động thổ vào ngày 17 có thể mang lại xui xẻo và sự bất lợi.
NHỮNG ĐIỀU KIÊNG KỴ TRONG NGÀY ĐỘNG THỔ
Động thổ vào ngày, giờ xấu hoặc xung khắc với gia chủ hoặc người cho mượn tuổi làm nhà (nếu có).
Mâm cúng sơ sài, không đầy đủ; người lễ không thành tâm.
Vợ gia chủ đang mang thai thì không nên động thổ
Ngoài ra, người ta cũng thường kiêng không xây nhà cuối năm để tránh kéo từ năm này sang năm kia.
Việc xem ngày tốt để động thổ không chỉ là một truyền thống mà còn mang trong mình những giá trị văn hóa sâu sắc. Đây là một cách để tôn trọng và tương tác với tự nhiên, tạo sự cân bằng và tạo điều kiện thuận lợi cho các công trình xây dựng. Dù cho chúng ta có tin tưởng vào việc xem ngày tốt hay không, việc này vẫn là một phần quan trọng của quá trình xây dựng và đảm bảo sự thịnh vượng và thành công cho các dự án của chúng ta. Hãy tìm hiểu và áp dụng những nguyên tắc này để mang lại sự hài lòng và an lành cho mọi công trình của bạn.