Chọn ngày tốt Động thổ ban nền
Chọn ngày tốt để khởi công là một phương pháp truyền thống trong văn hóa Đông Á, được sử dụng khi bắt đầu xây dựng hoặc động thổ cho các công trình quan trọng như nhà ở, công trình công cộng, hay các dự án lớn. Đây là một phần của nguyên tắc tôn trọng tự nhiên và tạo ra sự cân bằng trong quá trình xây dựng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá ý nghĩa và phương pháp chọn ngày tốt để khởi công.
Ngày | Thông tin ngày |
---|---|
Lịch dương 1 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 1 Tháng 11 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Chủ Nhật Ngày 1/12/2024 nhằm ngày 1/11/2024 Âm lịch Tức ngày Kỷ Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Bế Sao trong ngày: Phúc Hậu, Chu Tước Hắc đạo, Tội Chỉ |
Lịch dương 2 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 2 Tháng 11 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Hai Ngày 2/12/2024 nhằm ngày 2/11/2024 Âm lịch Tức ngày Canh Tý, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Kiên Sao trong ngày: Kính Tâm, Mãn Đức Tinh, Quan Nhật, Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Nguyệt Kiến chuyển sát, Nguyệt Yếm đại hoạ, Phủ Đầu Dát, Thiên địa chính chuyển, Thiên Ôn, Thổ Phủ |
Lịch dương 3 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 3 Tháng 11 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Ba Ngày 3/12/2024 nhằm ngày 3/11/2024 Âm lịch Tức ngày Tân Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Trừ Sao trong ngày: Âm Đức, Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo, Kim Đường, Lục Hợp, Phổ Hộ, Huyền Vũ, Nhân Cách, Tam Tang |
Lịch dương 4 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 4 Tháng 11 Năm 2024
Ngày xấu
|
Thứ Tư Ngày 4/12/2024 nhằm ngày 4/11/2024 Âm lịch Tức ngày Nhâm Dần, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Mãn Sao trong ngày: Dịch Mã, Lộc khố, Nguyệt Đức, Phúc Sinh, Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu, Thiên Phú, Thiên Quý, Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt), Hoàng Sa, Hoang Vu, Quả Tú, Sát Chủ, Thổ Ôn Ngày có Sao Sát Chủ là ngày xấu để Động thổ ban nền |
Lịch dương 5 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 5 Tháng 11 Năm 2024
Ngày xấu
|
Thứ Năm Ngày 5/12/2024 nhằm ngày 5/11/2024 Âm lịch Tức ngày Quý Mão, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Bình Sao trong ngày: Dân nhật, thời đức, Hoạt Điệu, Ngọc Đường, Thiên Quý, Thiên Thành, Tuế Hợp, Địa Tặc, Lục Bất Thành, Nguyệt Hình, Thiên Cương, Thiên Lại, Thọ Tử, Tiểu Hao, Trùng Phục, Trùng Tang Ngày có Sao Thọ Tử là ngày xấu để Động thổ ban nền |
Lịch dương 6 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 6 Tháng 11 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Sáu Ngày 6/12/2024 nhằm ngày 6/11/2024 Âm lịch Tức ngày Giáp Thìn, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Định Sao trong ngày: Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu), Nguyệt Ân, Tam Hợp, Thánh Tâm, Đại Hao |
Lịch dương 7 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 7 Tháng 11 Năm 2024
Ngày tốt
|
Thứ Bảy Ngày 7/12/2024 nhằm ngày 7/11/2024 Âm lịch Tức ngày Ất Tị, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Chấp Sao trong ngày: Ích Hậu, Ngũ Phú, Thiên Đức, Kiếp Sát, Lôi Công, Ly Sàng Ngày có Sao Thiên Đức là ngày tốt để Động thổ ban nền |
Lịch dương 8 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 8 Tháng 11 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Chủ Nhật Ngày 8/12/2024 nhằm ngày 8/11/2024 Âm lịch Tức ngày Bính Ngọ, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Phá Sao trong ngày: Giải Thần, Nguyệt Không, Thiên Phúc, Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo, Tục Thế, Hoả Tai, Hoang Vu, Ngũ Hư, Nguyệt Phá, Phi Ma Sát, Thiên Hoả, Thiên Ngục, Thiên Tặc |
Lịch dương 9 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 9 Tháng 11 Năm 2024
Ngày tốt
|
Thứ Hai Ngày 9/12/2024 nhằm ngày 9/11/2024 Âm lịch Tức ngày Đinh Mùi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Nguy Sao trong ngày: Cát Khánh, Nguyệt Đức Hợp, Nguyệt Giải, Yếu Yên, Nguyệt Sát, Câu Trận, Độc Hoả, Ngũ Quỹ, Nguyệt Hoả, Nguyệt Hư Ngày có Sao Nguyệt Đức Hợp là ngày tốt để Động thổ ban nền |
Lịch dương 10 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 10 Tháng 11 Năm 2024
Ngày tốt
|
Thứ Ba Ngày 10/12/2024 nhằm ngày 10/11/2024 Âm lịch Tức ngày Mậu Thân, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Thành Sao trong ngày: Đại Hồng Sa, Hoàng Ân, Mẫu Thương, Tam Hợp, Thanh Long, Thiên Đức Hợp, Thiên Hỷ, Cô Thần, Cửu không, Thổ Cẩm Ngày có Sao Thiên Đức Hợp là ngày tốt để Động thổ ban nền |
Lịch dương 11 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 11 Tháng 11 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Tư Ngày 11/12/2024 nhằm ngày 11/11/2024 Âm lịch Tức ngày Kỷ Dậu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Thu Sao trong ngày: Mẫu Thương, Minh Đường, Nguyệt Tài, U Vi Tinh, Băng tiêu ngoạ hãm, Cẩu Giảo, Địa Phá, Hà Khôi, Không Phòng, Lỗ Ban Sát, Thần Cách, Tiểu Hồng Sa |
Lịch dương 12 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 12 Tháng 11 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Năm Ngày 12/12/2024 nhằm ngày 12/11/2024 Âm lịch Tức ngày Canh Tuất, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Khai Sao trong ngày: Đại Hồng Sa, Sinh Khí, Hoang Vu, Quỷ Khốc, Tứ thời cô quả, Vãng vong |
Lịch dương 13 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 13 Tháng 11 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Sáu Ngày 13/12/2024 nhằm ngày 13/11/2024 Âm lịch Tức ngày Tân Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Bế Sao trong ngày: Phúc Hậu, Chu Tước Hắc đạo, Tội Chỉ |
Lịch dương 14 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 14 Tháng 11 Năm 2024
Ngày tốt
|
Thứ Bảy Ngày 14/12/2024 nhằm ngày 14/11/2024 Âm lịch Tức ngày Nhâm Tý, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Kiên Sao trong ngày: Kính Tâm, Mãn Đức Tinh, Nguyệt Đức, Quan Nhật, Thiên Quý, Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Âm Thác, Dương Thác, Nguyệt Kiến chuyển sát, Nguyệt Yếm đại hoạ, Phủ Đầu Dát, Thiên địa chuyển sát, Thiên Ôn, Thổ Phủ Ngày có Sao Nguyệt Đức là ngày tốt để Động thổ ban nền |
Lịch dương 15 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 15 Tháng 11 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Chủ Nhật Ngày 15/12/2024 nhằm ngày 15/11/2024 Âm lịch Tức ngày Quý Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Trừ Sao trong ngày: Âm Đức, Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo, Kim Đường, Lục Hợp, Phổ Hộ, Thiên Quý, Huyền Vũ, Nhân Cách, Tam Tang, Trùng Phục, Trùng Tang |
Lịch dương 16 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 16 Tháng 11 Năm 2024
Ngày xấu
|
Thứ Hai Ngày 16/12/2024 nhằm ngày 16/11/2024 Âm lịch Tức ngày Giáp Dần, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Mãn Sao trong ngày: Dịch Mã, Lộc khố, Nguyệt Ân, Phúc Sinh, Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu, Thiên Phú, Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt), Hoàng Sa, Hoang Vu, Quả Tú, Sát Chủ, Thổ Ôn Ngày có Sao Sát Chủ là ngày xấu để Động thổ ban nền |
Lịch dương 17 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 17 Tháng 11 Năm 2024
Ngày xấu
|
Thứ Ba Ngày 17/12/2024 nhằm ngày 17/11/2024 Âm lịch Tức ngày Ất Mão, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Bình Sao trong ngày: Dân nhật, thời đức, Hoạt Điệu, Ngọc Đường, Thiên Thành, Tuế Hợp, Địa Tặc, Lục Bất Thành, Nguyệt Hình, Thiên Cương, Thiên Lại, Thọ Tử, Tiểu Hao Ngày có Sao Thọ Tử là ngày xấu để Động thổ ban nền |
Lịch dương 18 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 18 Tháng 11 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Tư Ngày 18/12/2024 nhằm ngày 18/11/2024 Âm lịch Tức ngày Bính Thìn, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Định Sao trong ngày: Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu), Nguyệt Không, Tam Hợp, Thánh Tâm, Thiên Phúc, Đại Hao |
Lịch dương 19 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 19 Tháng 11 Năm 2024
Ngày tốt
|
Thứ Năm Ngày 19/12/2024 nhằm ngày 19/11/2024 Âm lịch Tức ngày Đinh Tị, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Chấp Sao trong ngày: Ích Hậu, Ngũ Phú, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Đức, Kiếp Sát, Lôi Công, Ly Sàng Ngày có Sao Thiên Đức là ngày tốt để Động thổ ban nền |
Lịch dương 20 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 20 Tháng 11 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Sáu Ngày 20/12/2024 nhằm ngày 20/11/2024 Âm lịch Tức ngày Mậu Ngọ, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Phá Sao trong ngày: Giải Thần, Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo, Tục Thế, Hoả Tai, Hoang Vu, Ngũ Hư, Nguyệt Phá, Phi Ma Sát, Thiên Hoả, Thiên Ngục, Thiên Tặc |
Lịch dương 21 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 21 Tháng 11 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Bảy Ngày 21/12/2024 nhằm ngày 21/11/2024 Âm lịch Tức ngày Kỷ Mùi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Nguy Sao trong ngày: Cát Khánh, Nguyệt Giải, Yếu Yên, Nguyệt Sát, Câu Trận, Độc Hoả, Ngũ Quỹ, Nguyệt Hoả, Nguyệt Hư |
Lịch dương 22 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 22 Tháng 11 Năm 2024
Ngày tốt
|
Chủ Nhật Ngày 22/12/2024 nhằm ngày 22/11/2024 Âm lịch Tức ngày Canh Thân, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Thành Sao trong ngày: Đại Hồng Sa, Hoàng Ân, Mẫu Thương, Tam Hợp, Thanh Long, Thiên Đức Hợp, Thiên Hỷ, Cô Thần, Cửu không, Thổ Cẩm Ngày có Sao Thiên Đức Hợp là ngày tốt để Động thổ ban nền |
Lịch dương 23 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 23 Tháng 11 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Hai Ngày 23/12/2024 nhằm ngày 23/11/2024 Âm lịch Tức ngày Tân Dậu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Thu Sao trong ngày: Mẫu Thương, Minh Đường, Nguyệt Tài, U Vi Tinh, Băng tiêu ngoạ hãm, Cẩu Giảo, Địa Phá, Hà Khôi, Không Phòng, Lỗ Ban Sát, Thần Cách, Tiểu Hồng Sa |
Lịch dương 24 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 24 Tháng 11 Năm 2024
Ngày tốt
|
Thứ Ba Ngày 24/12/2024 nhằm ngày 24/11/2024 Âm lịch Tức ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Khai Sao trong ngày: Đại Hồng Sa, Nguyệt Đức, Sinh Khí, Thiên Quý, Hoang Vu, Quỷ Khốc, Tứ thời cô quả, Vãng vong Ngày có Sao Nguyệt Đức là ngày tốt để Động thổ ban nền |
Lịch dương 25 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 25 Tháng 11 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Tư Ngày 25/12/2024 nhằm ngày 25/11/2024 Âm lịch Tức ngày Quý Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Bế Sao trong ngày: Phúc Hậu, Thiên Quý, Chu Tước Hắc đạo, Tội Chỉ, Trùng Phục, Trùng Tang |
Lịch dương 26 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 26 Tháng 11 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Năm Ngày 26/12/2024 nhằm ngày 26/11/2024 Âm lịch Tức ngày Giáp Tý, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Kiên Sao trong ngày: Kính Tâm, Mãn Đức Tinh, Nguyệt Ân, Quan Nhật, Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Nguyệt Kiến chuyển sát, Nguyệt Yếm đại hoạ, Phủ Đầu Dát, Thiên Ôn, Thổ Phủ |
Lịch dương 27 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 27 Tháng 11 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Sáu Ngày 27/12/2024 nhằm ngày 27/11/2024 Âm lịch Tức ngày Ất Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Trừ Sao trong ngày: Âm Đức, Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo, Kim Đường, Lục Hợp, Phổ Hộ, Huyền Vũ, Nhân Cách, Tam Tang |
Lịch dương 28 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 28 Tháng 11 Năm 2024
Ngày xấu
|
Thứ Bảy Ngày 28/12/2024 nhằm ngày 28/11/2024 Âm lịch Tức ngày Bính Dần, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Mãn Sao trong ngày: Dịch Mã, Lộc khố, Nguyệt Không, Phúc Sinh, Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu, Thiên Phú, Thiên Phúc, Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt), Hoàng Sa, Hoang Vu, Quả Tú, Sát Chủ, Thổ Ôn Ngày có Sao Sát Chủ là ngày xấu để Động thổ ban nền |
Lịch dương 29 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 29 Tháng 11 Năm 2024
Ngày xấu
|
Chủ Nhật Ngày 29/12/2024 nhằm ngày 29/11/2024 Âm lịch Tức ngày Đinh Mão, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Bình Sao trong ngày: Dân nhật, thời đức, Hoạt Điệu, Ngọc Đường, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Thành, Tuế Hợp, Địa Tặc, Lục Bất Thành, Nguyệt Hình, Thiên Cương, Thiên Lại, Thọ Tử, Tiểu Hao Ngày có Sao Thọ Tử là ngày xấu để Động thổ ban nền |
Lịch dương 30 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 30 Tháng 11 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Hai Ngày 30/12/2024 nhằm ngày 30/11/2024 Âm lịch Tức ngày Mậu Thìn, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Trực: Định Sao trong ngày: Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu), Tam Hợp, Thánh Tâm, Đại Hao |
Lịch dương 31 Tháng 12 Năm 2024 Lịch âm 1 Tháng 12 Năm 2024
Ngày bình thường
|
Thứ Ba Ngày 31/12/2024 nhằm ngày 1/12/2024 Âm lịch Tức ngày Kỷ Tị, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn Trực: Định Sao trong ngày: Mãn Đức Tinh, Ngọc Đường, Tam Hợp, Thiên Thành, Cửu không, Đại Hao, Ly Sàng, Tội Chỉ, Trùng Phục, Trùng Tang |
Ghi chú : Bạn cần lưu ý rằng tuổi của bạn sẽ kỵ với các ngày, tháng sau: . Vì vậy nếu gặp những ngày, tháng này dù có tốt đến đâu cũng không nên dùng.
1. Động thổ là gì?
Theo quan niệm truyền thống: “Đất chứa thổ công, sông hà bá”. Do đó, khi muốn bắt đầu xây dựng bất kỳ công trình nào, dù là nhà ở hay công trình, dự án, cũng cần tổ chức lễ động thổ để xin phép thổ công tại nơi đó. Trong quá trình này, các nghi thức cúng và bài khấn là điều không thể thiếu.
Lễ cúng khi động thổ thường bao gồm: gà trống luộc, tôm luộc, thịt lợn luộc, trứng luộc, gạo, muối, trà, rượu, nhang đèn, hoa quả, giấy tiền.
Đồng thời với việc chuẩn bị đầy đủ mâm cúng, gia chủ cũng cần phải chọn ngày tốt, phù hợp với tuổi của mình hoặc người mà mình mượn tuổi để xây nhà (nếu có) để đảm bảo mọi việc diễn ra suôn sẻ.
2. Cách xem ngày động thổ
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Hoàng Đạo
Giờ Hoàng Đạo phụ thuộc vào ngày trong tháng. Các ô có dấu sao là giờ Hoàng Đạo trong ngày tương ứng.
Giờ Hoàng Đạo.
Ngày Đại Cát và Tiểu Cát
Ngày Đại Cát (tức Can sinh Chi): Canh Tý, Đinh Sửu, Nhâm Dần, Quý Mão, Bính Thìn, Ất Tỵ, Giáp Ngọ, Đinh Mùi, Mậu Thân, Kỷ Dậu, Bính Tuất, Tân Hợi.
Ngày Tiểu Cát (tức Chi sinh Can): Giáp Tý, Nhâm Tý, Tân Sửu, Bính Dần, Đinh Mão, Canh Thìn, Mậu Ngọ, Tân Mùi, Nhâm Thân, Quý Dậu, Tân Hợi, Canh Tuất.
Tháng hợp mệnh với gia chủ hoặc người được mượn tuổi xây nhà (nếu có)
Ngày xấu nên tránh
Ngày xung với tuổi của gia chủ hoặc người được mượn tuổi xây nhà (nếu có)
Phong thủy có lục xung như sau: Tý – Ngọ, Sửu – Mùi, Dần – Thân, Mão – Dậu, Thìn – Tuất, Tỵ – Hợi.
Ví dụ: Nếu gia chủ tuổi Dần thì không nên chọn ngày Thân, tương tự với các cặp tương xung còn lại.
Ngày có mệnh khắc với mệnh của gia chủ hoặc người được mượn tuổi xây nhà (nếu có)
Gia chủ mệnh Kim thì nên tránh ngày có mệnh Hỏa, Mộc.
Gia chủ mệnh Mộc thì nên tránh ngày có mệnh Thổ, Kim.
Gia chủ mệnh Thủy thì nên tránh ngày có mệnh Thổ, Hỏa.
Gia chủ mệnh Hỏa thì nên tránh ngày có mệnh Thủy, Kim.
Gia chủ mệnh Thổ thì nên tránh ngày có mệnh Thủy, Mộc.
Cần tránh ngày có mệnh khắc với mệnh của gia chủ theo ngũ hành.
Ngày Dương Công Kỵ Nhật
Các ngày Dương Công Kỵ Nhật tính theo âm lịch trong năm:
Ngày 13 tháng giêng
Ngày 11 tháng 2
Ngày 9 tháng 3
Ngày 7 tháng 4
Ngày 5 tháng 5
Ngày 3 tháng 6
Ngày 8 , 29 tháng 7
Ngày 27 tháng 8
Ngày 25 tháng 9
Ngày 23 tháng 10
Ngày 21 tháng 11
Ngày 19 tháng 12
Ngày Sát Chủ
Các ngày Sát Chủ tính theo âm lịch trong năm:
Tháng | Sát Chủ ở các ngày |
Giêng | Tý |
2, 3, 7, 9 | Sửu |
4 | Tuất |
11 | Mùi |
5, 6, 8, 10,12 | Thìn |
Ngày Thọ Tử
Các ngày Thọ Tử tính theo âm lịch trong năm:
Tháng | Thọ Tử ở các ngày |
1 | Bính Tuất |
2 | Nhâm Thìn |
3 | Tân Hợi |
4 | Đinh Tỵ |
5 | Mậu Tý |
6 | Bính Ngọ |
7 | Ất Sửu |
8 | Quý Mùi |
9 | Giáp Dần |
10 | Mậu Thân |
11 | Tân Mão |
12 | Tân Dậu |
Ngày Vãng Vong
Các ngày Vãng Vong tính theo âm lịch trong năm:
Tháng | Vãng vong tại các ngày |
1 | Dần |
2 | Tỵ |
3 | Thân |
4 | Hợi |
5 | Mão |
6 | Ngọ |
7 | Dậu |
8 | Tý |
9 | Thìn |
10 | Mùi |
11 | Tuất |
12 | Sửu |
Ngày Nguyệt Kỵ
Các ngày Nguyệt Kỵ tính theo âm lịch trong năm:
Tháng Giêng, 4, 7, 10: mùng 5.
Tháng 2, 5, 8, 11: ngày 14.
Tháng 3, 6, 9, 12: ngày 23.
Các ngày tốt để Động thổ trong lịch Âm
-
Ngày mùng 2: Ngày này được cho là thuận lợi để thực hiện các công việc động thổ như xây dựng hoặc cải tạo. Đặc biệt, ngày mùng 2 được coi là lý tưởng để khởi đầu các dự án mới và đảm bảo sự ổn định và động thổ.
-
Ngày mùng 6: Đây là ngày được coi là tốt để làm công việc động thổ. Ngày mùng 6 thường liên quan đến sự ổn định và động thổ trong gia đình, và thích hợp để thực hiện các dự án xây dựng và cải tạo nhà cửa.
-
Ngày mùng 8: Ngày này được xem là thuận lợi để tiến hành công việc động thổ. Đặt bếp vào ngày mùng 8 có thể mang lại sự ổn định và động thổ trong việc trang trí và sử dụng bếp.
-
Ngày mùng 10: Ngày này cũng được cho là tốt để thực hiện các công việc động thổ như xây dựng, làm móng, hoặc làm việc liên quan đến đất đai. Nhiều người tin rằng đặt bếp vào ngày mùng 10 có thể mang lại sự ổn định và động thổ cho việc sử dụng bếp.
-
Ngày 14: Ngày này cũng được xem là thuận lợi để thực hiện các công việc động thổ trong gia đình. Đặt bếp vào ngày 14 có thể mang lại sự ổn định và động thổ trong việc trang trí và sử dụng bếp.
-
Ngày 16: Ngày này được coi là thuận lợi để thực hiện các công việc động thổ. Đặt bếp vào ngày 16 có thể mang lại sự ổn định và động thổ trong việc sử dụng bếp và trang trí căn bếp.
-
Ngày 18: Ngày này cũng được cho là tốt để làm công việc động thổ. Nhiều người tin rằng đặt bếp vào ngày 18 có thể đem lại sự ổn định và động thổ trong gia đình.
-
Ngày 20: Ngày này cũng được xem là thuận lợi để thực hiện các công việc động thổ. Đặt bếp vào ngày 20 có thể mang lại sự ổn định và động thổ trong việc sử dụng bếp và trang trí căn bếp.
-
Ngày 22: Ngày này được cho là tốt để tiến hành công việc động thổ như xây dựng, đào đất, hay lắp đặt các hệ thống liên quan đến đất đai. Đặt bếp vào ngày 22 có thể mang lại sự ổn định và động thổ trong việc sử dụng bếp.
Các ngày xấu không nên động thổ
Dưới đây là một số ngày trong tháng âm lịch mà một số người coi là không tốt để chọn làm ngày động thổ:
-
Ngày mùng 4: Ngày này thường được xem là không may mắn và có thể gây rủi ro trong việc thực hiện công việc động thổ. Một số người tin rằng thực hiện các công việc động thổ vào ngày mùng 4 có thể mang lại xui xẻo và không thuận lợi.
-
Ngày mùng 7: Ngày này cũng được coi là không tốt để làm công việc động thổ. Một số người tin rằng thực hiện các công việc động thổ vào ngày mùng 7 có thể mang lại xui xẻo và không may mắn.
-
Ngày mùng 13: Ngày này thường được coi là ngày không may mắn và có tiềm ẩn nguy cơ. Một số người tin rằng thực hiện các công việc động thổ vào ngày mùng 13 có thể gây rủi ro và sự bất lợi.
-
Ngày 17: Ngày này cũng được cho là không tốt để làm công việc động thổ. Một số người tin rằng thực hiện các công việc động thổ vào ngày 17 có thể mang lại xui xẻo và sự bất lợi.
NHỮNG ĐIỀU KIÊNG KỴ TRONG NGÀY ĐỘNG THỔ
Động thổ vào ngày, giờ xấu hoặc xung khắc với gia chủ hoặc người cho mượn tuổi làm nhà (nếu có).
Mâm cúng sơ sài, không đầy đủ; người lễ không thành tâm.
Vợ gia chủ đang mang thai thì không nên động thổ
Ngoài ra, người ta cũng thường kiêng không xây nhà cuối năm để tránh kéo từ năm này sang năm kia.
Việc xem ngày tốt để động thổ không chỉ là một truyền thống mà còn mang trong mình những giá trị văn hóa sâu sắc. Đây là một cách để tôn trọng và tương tác với tự nhiên, tạo sự cân bằng và tạo điều kiện thuận lợi cho các công trình xây dựng. Dù cho chúng ta có tin tưởng vào việc xem ngày tốt hay không, việc này vẫn là một phần quan trọng của quá trình xây dựng và đảm bảo sự thịnh vượng và thành công cho các dự án của chúng ta. Hãy tìm hiểu và áp dụng những nguyên tắc này để mang lại sự hài lòng và an lành cho mọi công trình của bạn.