Chọn ngày tốt Đặt bếp
Trong quá trình thiết kế và trang trí căn bếp, việc lựa chọn ngày tốt để đặt bếp là một yếu tố quan trọng. Truyền thống và quan niệm dân gian đã xác định một số ngày trong tháng âm lịch được cho là mang lại may mắn và tài lộc cho gia đình. Mặc dù không có căn cứ khoa học, việc chọn ngày đặt bếp vẫn là một phần quan trọng trong việc tạo ra không gian bếp lý tưởng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá một số ngày được cho là tốt để đặt bếp và lý do tại sao chúng lại được chọn.
Ngày | Thông tin ngày |
---|---|
Lịch dương 1 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 4 Tháng 4 Năm 2025
Ngày tốt
|
Thứ Năm Ngày 1/05/2025 nhằm ngày 4/4/2025 Âm lịch Tức ngày Canh Ngọ, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Trừ Sao trong ngày: Nguyệt Đức, Thanh Long, Thánh Tâm, Thiên Xá, U Vi Tinh, Hoàng Sa, Ly Sàng, Nguyệt Kiến chuyển sát Ngày có Can Chi Canh Ngọ có sao Nguyệt Đức là ngày tốt để Đặt bếp |
Lịch dương 2 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 5 Tháng 4 Năm 2025
Ngày tốt
|
Thứ Sáu Ngày 2/05/2025 nhằm ngày 5/4/2025 Âm lịch Tức ngày Tân Mùi, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Mãn Sao trong ngày: Ích Hậu, Lộc khố, Minh Đường, Nguyệt Tài, Thiên Đức, Thiên Phú, Thiên Phúc, Cửu không, Nguyệt Yếm đại hoạ, Phủ Đầu Dát, Quả Tú, Tam Tang, Thiên Tặc, Thổ Ôn Ngày có Can Chi Tân Mùi có sao Thiên Đức là ngày tốt để Đặt bếp |
Lịch dương 3 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 6 Tháng 4 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Bảy Ngày 3/05/2025 nhằm ngày 6/4/2025 Âm lịch Tức ngày Nhâm Thân, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Bình Sao trong ngày: Lục Hợp, Ngũ Phú, Tục Thế, Cẩu Giảo, Hà Khôi, Hoả Tai, Hoang Vu, Lôi Công, Ngũ Hư, Nguyệt Hình, Tiểu Hao, Trùng Phục |
Lịch dương 4 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 7 Tháng 4 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Chủ Nhật Ngày 4/05/2025 nhằm ngày 7/4/2025 Âm lịch Tức ngày Quý Dậu, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Định Sao trong ngày: Dân nhật, thời đức, Mãn Đức Tinh, Nguyệt Giải, Tam Hợp, Thiên Phúc, Yếu Yên, Chu Tước Hắc đạo, Đại Hao, Ngũ Quỹ, Thiên Hoả, Thiên Ngục |
Lịch dương 5 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 8 Tháng 4 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Hai Ngày 5/05/2025 nhằm ngày 8/4/2025 Âm lịch Tức ngày Giáp Tuất, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Chấp Sao trong ngày: Giải Thần, Nguyệt Không, Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Thiên Xá, Tuế Hợp, Địa Tặc, Không Phòng, Quỷ Khốc |
Lịch dương 6 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 9 Tháng 4 Năm 2025
Ngày tốt
|
Thứ Ba Ngày 6/05/2025 nhằm ngày 9/4/2025 Âm lịch Tức ngày Ất Hợi, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Phá Sao trong ngày: Dịch Mã, Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo, Kim Đường, Nguyệt Đức Hợp, Nguyệt Phá, Thần Cách, Vãng vong Ngày có Can Chi Ất Hợi có sao Nguyệt Đức Hợp là ngày tốt để Đặt bếp |
Lịch dương 7 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 10 Tháng 4 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Tư Ngày 7/05/2025 nhằm ngày 10/4/2025 Âm lịch Tức ngày Bính Tý, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Nguy Sao trong ngày: Hoạt Điệu, Thiên Đức Hợp, Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu, Thiên Quý, Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt), Hoang Vu, Thiên Lại, Trùng Tang |
Lịch dương 8 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 11 Tháng 4 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Năm Ngày 8/05/2025 nhằm ngày 11/4/2025 Âm lịch Tức ngày Đinh Sửu, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Thành Sao trong ngày: Ngọc Đường, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Quý, Thiên Thành, Câu Trận, Cô Thần, Tội Chỉ |
Lịch dương 9 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 12 Tháng 4 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Sáu Ngày 9/05/2025 nhằm ngày 12/4/2025 Âm lịch Tức ngày Mậu Dần, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Thu Sao trong ngày: Kính Tâm, Mẫu Thương, Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu), Băng tiêu ngoạ hãm, Địa Phá, Độc Hoả, Kiếp Sát, Ly Sàng, Nguyệt Hoả, Thiên Cương, Thiên Ôn, Thổ Cẩm |
Lịch dương 10 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 13 Tháng 4 Năm 2025
Ngày xấu
|
Thứ Bảy Ngày 10/05/2025 nhằm ngày 13/4/2025 Âm lịch Tức ngày Kỷ Mão, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Khai Sao trong ngày: Âm Đức, Mẫu Thương, Nguyệt Ân, Phổ Hộ, Sinh Khí, Huyền Vũ, Lỗ Ban Sát, Nhân Cách, Phi Ma Sát, Sát Chủ Ngày có Sao Sát Chủ là ngày xấu để Đặt bếp |
Lịch dương 11 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 14 Tháng 4 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Chủ Nhật Ngày 11/05/2025 nhằm ngày 14/4/2025 Âm lịch Tức ngày Canh Thìn, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Bế Sao trong ngày: Cát Khánh, Đại Hồng Sa, Nguyệt Đức, Phúc Sinh, Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo, Nguyệt Sát, Hoang Vu, Nguyệt Hư, Tứ thời cô quả |
Lịch dương 12 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 15 Tháng 4 Năm 2025
Ngày xấu
|
Thứ Hai Ngày 12/05/2025 nhằm ngày 15/4/2025 Âm lịch Tức ngày Tân Tị, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Kiên Sao trong ngày: Đại Hồng Sa, Hoàng Ân, Phúc Hậu, Thiên Đức, Thiên Phúc, Lục Bất Thành, Thổ Phủ, Thọ Tử, Tiểu Hồng Sa Ngày có Sao Thọ Tử là ngày xấu để Đặt bếp |
Lịch dương 13 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 16 Tháng 4 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Ba Ngày 13/05/2025 nhằm ngày 16/4/2025 Âm lịch Tức ngày Nhâm Ngọ, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Trừ Sao trong ngày: Thanh Long, Thánh Tâm, Thiên Xá, U Vi Tinh, Hoàng Sa, Ly Sàng, Nguyệt Kiến chuyển sát, Trùng Phục |
Lịch dương 14 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 17 Tháng 4 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Tư Ngày 14/05/2025 nhằm ngày 17/4/2025 Âm lịch Tức ngày Quý Mùi, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Mãn Sao trong ngày: Ích Hậu, Lộc khố, Minh Đường, Nguyệt Tài, Thiên Phú, Thiên Phúc, Cửu không, Nguyệt Yếm đại hoạ, Phủ Đầu Dát, Quả Tú, Tam Tang, Thiên Tặc, Thổ Ôn |
Lịch dương 15 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 18 Tháng 4 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Năm Ngày 15/05/2025 nhằm ngày 18/4/2025 Âm lịch Tức ngày Giáp Thân, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Bình Sao trong ngày: Lục Hợp, Ngũ Phú, Nguyệt Không, Thiên Xá, Tục Thế, Cẩu Giảo, Hà Khôi, Hoả Tai, Hoang Vu, Lôi Công, Ngũ Hư, Nguyệt Hình, Tiểu Hao |
Lịch dương 16 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 19 Tháng 4 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Sáu Ngày 16/05/2025 nhằm ngày 19/4/2025 Âm lịch Tức ngày Ất Dậu, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Định Sao trong ngày: Dân nhật, thời đức, Mãn Đức Tinh, Nguyệt Đức Hợp, Nguyệt Giải, Tam Hợp, Yếu Yên, Chu Tước Hắc đạo, Đại Hao, Ngũ Quỹ, Thiên Hoả, Thiên Ngục |
Lịch dương 17 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 20 Tháng 4 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Bảy Ngày 17/05/2025 nhằm ngày 20/4/2025 Âm lịch Tức ngày Bính Tuất, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Chấp Sao trong ngày: Giải Thần, Thiên Đức Hợp, Thiên Quý, Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Tuế Hợp, Địa Tặc, Không Phòng, Quỷ Khốc, Trùng Tang, Tứ thời đại mộ |
Lịch dương 18 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 21 Tháng 4 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Chủ Nhật Ngày 18/05/2025 nhằm ngày 21/4/2025 Âm lịch Tức ngày Đinh Hợi, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Phá Sao trong ngày: Dịch Mã, Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo, Kim Đường, Thiên Quý, Nguyệt Phá, Thần Cách, Vãng vong |
Lịch dương 19 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 22 Tháng 4 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Hai Ngày 19/05/2025 nhằm ngày 22/4/2025 Âm lịch Tức ngày Mậu Tý, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Nguy Sao trong ngày: Hoạt Điệu, Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu, Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt), Hoang Vu, Thiên Lại |
Lịch dương 20 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 23 Tháng 4 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Ba Ngày 20/05/2025 nhằm ngày 23/4/2025 Âm lịch Tức ngày Kỷ Sửu, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Thành Sao trong ngày: Ngọc Đường, Nguyệt Ân, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Thành, Câu Trận, Cô Thần, Tội Chỉ |
Lịch dương 21 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 24 Tháng 4 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Tư Ngày 21/05/2025 nhằm ngày 24/4/2025 Âm lịch Tức ngày Canh Dần, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Thu Sao trong ngày: Kính Tâm, Mẫu Thương, Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu), Nguyệt Đức, Băng tiêu ngoạ hãm, Địa Phá, Độc Hoả, Kiếp Sát, Ly Sàng, Nguyệt Hoả, Thiên Cương, Thiên Ôn, Thổ Cẩm |
Lịch dương 22 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 25 Tháng 4 Năm 2025
Ngày xấu
|
Thứ Năm Ngày 22/05/2025 nhằm ngày 25/4/2025 Âm lịch Tức ngày Tân Mão, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Khai Sao trong ngày: Âm Đức, Mẫu Thương, Phổ Hộ, Sinh Khí, Thiên Đức, Thiên Phúc, Huyền Vũ, Lỗ Ban Sát, Nhân Cách, Phi Ma Sát, Sát Chủ Ngày có Sao Sát Chủ là ngày xấu để Đặt bếp |
Lịch dương 23 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 26 Tháng 4 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Sáu Ngày 23/05/2025 nhằm ngày 26/4/2025 Âm lịch Tức ngày Nhâm Thìn, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Bế Sao trong ngày: Cát Khánh, Đại Hồng Sa, Phúc Sinh, Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo, Nguyệt Sát, Hoang Vu, Nguyệt Hư, Trùng Phục, Tứ thời cô quả |
Lịch dương 24 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 27 Tháng 4 Năm 2025
Ngày xấu
|
Thứ Bảy Ngày 24/05/2025 nhằm ngày 27/4/2025 Âm lịch Tức ngày Quý Tị, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Kiên Sao trong ngày: Đại Hồng Sa, Hoàng Ân, Phúc Hậu, Thiên Phúc, Lục Bất Thành, Thổ Phủ, Thọ Tử, Tiểu Hồng Sa Ngày có Sao Thọ Tử là ngày xấu để Đặt bếp |
Lịch dương 25 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 28 Tháng 4 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Chủ Nhật Ngày 25/05/2025 nhằm ngày 28/4/2025 Âm lịch Tức ngày Giáp Ngọ, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Trừ Sao trong ngày: Nguyệt Không, Thanh Long, Thánh Tâm, Thiên Xá, U Vi Tinh, Hoàng Sa, Ly Sàng, Nguyệt Kiến chuyển sát |
Lịch dương 26 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 29 Tháng 4 Năm 2025
Ngày tốt
|
Thứ Hai Ngày 26/05/2025 nhằm ngày 29/4/2025 Âm lịch Tức ngày Ất Mùi, tháng Tân Tị, năm Ất Tị Trực: Mãn Sao trong ngày: Ích Hậu, Lộc khố, Minh Đường, Nguyệt Đức Hợp, Nguyệt Tài, Thiên Phú, Cửu không, Nguyệt Yếm đại hoạ, Phủ Đầu Dát, Quả Tú, Tam Tang, Thiên Tặc, Thổ Ôn Ngày có Can Chi Ất Mùi có sao Nguyệt Đức Hợp là ngày tốt để Đặt bếp |
Lịch dương 27 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 1 Tháng 5 Năm 2025
Ngày xấu
|
Thứ Ba Ngày 27/05/2025 nhằm ngày 1/5/2025 Âm lịch Tức ngày Bính Thân, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tị Trực: Mãn Sao trong ngày: Dịch Mã, Lộc khố, Nguyệt Đức, Thanh Long, Thiên Phú, Thiên Quý, Hoang Vu, Quả Tú, Sát Chủ, Thổ Ôn, Tội Chỉ Ngày có Sao Sát Chủ là ngày xấu để Đặt bếp |
Lịch dương 28 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 2 Tháng 5 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Tư Ngày 28/05/2025 nhằm ngày 2/5/2025 Âm lịch Tức ngày Đinh Dậu, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tị Trực: Bình Sao trong ngày: Dân nhật, thời đức, Hoàng Ân, Hoạt Điệu, Kính Tâm, Minh Đường, Nguyệt Tài, Thiên Quý, Tuế Hợp, Địa Tặc, Lục Bất Thành, Thần Cách, Thiên Cương, Thiên Lại, Tiểu Hao, Tiểu Hồng Sa, Trùng Tang |
Lịch dương 29 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 3 Tháng 5 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Năm Ngày 29/05/2025 nhằm ngày 3/5/2025 Âm lịch Tức ngày Mậu Tuất, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tị Trực: Định Sao trong ngày: Nguyệt Ân, Nguyệt Giải, Phổ Hộ, Tam Hợp, Đại Hao, Quỷ Khốc |
Lịch dương 30 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 4 Tháng 5 Năm 2025
Ngày bình thường
|
Thứ Sáu Ngày 30/05/2025 nhằm ngày 4/5/2025 Âm lịch Tức ngày Kỷ Hợi, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tị Trực: Chấp Sao trong ngày: Ngũ Phú, Phúc Sinh, Thiên Đức, Chu Tước Hắc đạo, Không Phòng, Kiếp Sát |
Lịch dương 31 Tháng 05 Năm 2025 Lịch âm 5 Tháng 5 Năm 2025
Ngày xấu
|
Thứ Bảy Ngày 31/05/2025 nhằm ngày 5/5/2025 Âm lịch Tức ngày Canh Tý, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tị Trực: Phá Sao trong ngày: Giải Thần, Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Hoang Vu, Ngũ Hư, Nguyệt Phá, Phi Ma Sát, Thiên Hoả, Thiên Ngục, Thiên Tặc, Thọ Tử Ngày có Sao Thọ Tử là ngày xấu để Đặt bếp |
Ghi chú : Bạn cần lưu ý rằng tuổi của bạn sẽ kỵ với các ngày, tháng sau: . Vì vậy nếu gặp những ngày, tháng này dù có tốt đến đâu cũng không nên dùng.
1. Ngày đặt bếp là ngày gì?
Ngày đặt bếp là ngày mà bạn quyết định hoặc thực hiện việc lắp đặt một bếp mới hoặc thay thế bếp cũ trong ngôi nhà của mình. Ngày này không được quy định cố định và phụ thuộc vào quyết định cá nhân của bạn và sự sắp xếp với các nhà cung cấp và thợ làm bếp. Bạn có thể chọn ngày đặt bếp dựa trên sự thuận tiện và sẵn có của bạn cũng như thời gian thợ làm bếp có sẵn để thực hiện công việc.

Xem ngày tốt là một phong tục truyền thống lâu đời của người Việt. Khi tiến hành các công việc quan trọng như cưới hỏi, xây nhà, xuất hành,… người ta thường xem ngày lành tháng tốt để công việc được thuận lợi.
Liệu việc đặt bếp có cần xem ngày không? Trong mỗi gia đình, bếp được coi là trung tâm gìn giữ hạnh phúc gia đình. Chỉ cần nhìn vào bếp, người ta có thể đánh giá được lối sống của gia đình và khả năng nội trợ của người nội trợ.
Với vai trò quan trọng như vậy, trước khi tiến hành đặt bếp, gia chủ thường xem ngày tốt để công việc diễn ra suôn sẻ. Ngoài ra, nhiều người tin rằng việc chọn ngày tốt sẽ mang lại:
- May mắn, thành công, và những điều tốt lành cho các thành viên trong gia đình.
- Gia đạo yên ổn, hòa thuận, vợ chồng thương yêu, con cái ngoan ngoãn, hiếu thảo, và thành công.
- Công việc tiến triển thuận lợi, cuộc sống dư dả, an lành, bình yên, và mọi việc như ý
2. Xem ngày đặt bếp cần chú ý điều gì?
Trong quá khứ, việc lựa chọn ngày tốt là một công việc khá phức tạp và không phải ai cũng có thể thực hiện được. Tuy nhiên, ngày nay, với sự ra đời của các phần mềm tra cứu Lịch Vạn Niên, việc xem ngày tốt đã trở nên đơn giản hơn và mọi người đều có thể tự mình tra cứu. Tuy nhiên, việc này vẫn có thể mất thời gian và dễ gây nhầm lẫn.Trong quá trình tra cứu ngày đặt bếp, bạn đọc cần phải lưu ý tới một số điều sau đây.

2.1. Chọn ngày đẹp có sao tốt chiếu mệnh
Những ngày tốt là những ngày có sao tốt chiếu mệnh, khi mọi thứ đều thuận lợi. Do đó, việc tiến hành đặt bếp hay thực hiện các công việc quan trọng trong những ngày này thường gặp nhiều may mắn và thuận lợi.
Mỗi tháng đều có những ngày tốt dựa trên lịch vạn niên. Việc tra cứu rất đơn giản, chỉ cần một cuốn lịch, bạn sẽ biết được những ngày tốt trong tháng. Tuy nhiên, nếu chỉ dừng lại ở đây thì chưa đủ, vẫn còn nhiều yếu tố khác cần xem xét như giờ Hoàng Đạo, ngày hợp với tuổi của gia chủ.
2.2. Chọn ngày tốt hợp tuổi với gia chủ
"Đây là một yếu tố quan trọng mà bạn cần chú ý khi chọn ngày đặt bếp. Nếu như việc chọn ngày tốt có sao tốt chiếu mệnh chỉ cần cuốn lịch vạn sự là đủ, thì việc chọn ngày hợp tuổi lại yêu cầu bạn phải có kiến thức về ngũ hành, tuổi, cung mệnh nhiều hơn.
Ví dụ, trong một tháng có nhiều ngày tốt, nhưng không phải ngày nào cũng hợp tuổi với gia chủ. Nếu chọn ngày khắc tuổi thì sẽ không mang lại nhiều ý nghĩa. Ngược lại, nếu chọn ngày tốt mà lại hợp tuổi với gia chủ thì may mắn sẽ được nhân lên bội phần.
Để chọn được ngày tốt hợp tuổi, đầu tiên bạn cần xác định được tuổi, cung mệnh, niên mệnh của gia chủ. Sau đó, dựa vào thuyết âm dương ngũ hành, tương sinh tương khắc để đối chiếu với mệnh của ngày đó.
VD: nếu gia chủ tuổi Mậu Dần, mệnh Thành Đầu Thổ thì chọn ngày mệnh Hỏa hoặc Kim sẽ tốt.
2.3. Chọn giờ Hoàng Đạo trong ngày
Trong một ngày, sẽ có những khung giờ được gọi là Hoàng Đạo (giờ tốt) để thực hiện các công việc. Nếu gia chủ không thể chọn được ngày tốt, họ có thể chọn một ngày bình thường và tiến hành đặt bếp vào giờ Hoàng Đạo. Bằng cách này, những khó khăn có thể được hóa giải, và mọi việc sẽ diễn ra một cách suôn sẻ và thuận lợi.
2.4. Tránh ngày xấu, giờ xấu
Ngày không tốt, giờ không tốt có thể gây ảnh hưởng đến may mắn và tài lộc của gia đình. Khi đặt bếp, cần tránh những ngày như: Ngày sát chủ, ngày Nguyệt Kỵ, Tam Nương,…
3. Lưu ý quan trọng khi xem ngày đặt bếp
"Lựa chọn ngày tốt để đặt bếp thường dựa vào tuổi của gia chủ. Theo quan niệm xưa, việc đặt bếp cần tránh những năm mà gia chủ tuổi Kim Lâu, Hoang Ốc, Tam Tai. Nếu tuổi của gia chủ phạm vào một trong ba điều này, thì cần chuyển sang năm khác, hoặc mượn tuổi của người khác để đặt bếp.
Tuổi Kim Lâu bao gồm các năm tuổi: 12, 15, 17, 19, 21, 24, 26, 28, 30, 33, 35, 37, 39, 42, 44, 46, 48, 51, 53, 55, 57, 60, 62, 64, 66, 69, 71, 73, 75.
Tuổi Hoang Ốc bao gồm các năm: 12, 14, 15, 18, 21, 23, 24, 27, 29, 30, 32, 33, 36, 38, 39, 41, 42, 45, 47, 48, 50, 51, 54, 56, 57, 60, 63, 65, 66, 69, 72, 74, 75.
Tuổi Tam Tai:
- Gia chủ tuổi Thân, Tý, Thìn sẽ gặp hạn tam tai trong các năm Dần, Mão, Thìn.
- Gia chủ tuổi Dần, Ngọ, Tuất sẽ gặp hạn tam tai trong các năm Thân, Dậu, Tuất.
- Gia chủ tuổi Hợi, Mão, Mùi sẽ gặp hạn tam tai trong các năm Tỵ, Ngọ, Mùi.
- Gia chủ tuổi Tỵ, Dậu, Sửu sẽ gặp hạn tam tai trong các năm Hợi, Tý, Sửu.
Vậy tóm tắt lại, những nguyên tắc trên, khi chọn ngày tốt để đặt bếp, bạn cần chú ý đến tuổi, cung mệnh, ngày Hoàng Đạo, và giờ tốt.
4. Các ngày tốt trong tháng Âm Lịch để đặt bếp
Theo quan niệm truyền thống, có một số ngày trong tháng âm lịch được cho là tốt để đặt bếp. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng quan điểm này không có cơ sở khoa học và không có bằng chứng xác thực. Dưới đây là một số ngày được cho là tốt để đặt bếp trong tháng âm lịch:
- Ngày mùng 1: Ngày này thường được coi là tốt để bắt đầu mọi công việc mới. Đặt bếp vào ngày mùng 1 được cho là mang lại sự thành công và may mắn cho việc nấu nướng và hoạt động bếp.
- Ngày mùng 2: Ngày này cũng được xem là thuận lợi để đặt bếp. Nhiều người tin rằng đặt bếp vào ngày mùng 2 sẽ mang lại sự thịnh vượng và tài lộc cho gia đình.
- Ngày mùng 3: Ngày này được cho là có sự cân bằng và hài hòa. Đặt bếp vào ngày mùng 3 có thể mang lại sự thịnh vượng và tạo điểm tựa tốt cho việc nấu nướng.
- Ngày mùng 5: Ngày này được xem là tốt để bắt đầu những việc mới. Đặt bếp vào ngày mùng 5 có thể mang lại sự phát triển và tiến bộ trong việc sử dụng bếp.
- Ngày mùng 6: Ngày này được cho là có năng lượng tích cực và phù hợp để bắt đầu các công việc mới. Đặt bếp vào ngày mùng 6 có thể đem lại sự phát triển và thành công trong việc sử dụng bếp.
- Ngày mùng 10: Ngày này thường được coi là ngày thuận lợi để đặt bếp và các thiết bị bếp khác. Nhiều người tin rằng đặt bếp vào ngày mùng 10 sẽ mang lại may mắn và tài lộc cho gia đình.
- Ngày 15: Ngày này thường được coi là ngày quan trọng và may mắn trong chu kỳ âm lịch. Đặt bếp vào ngày 15 được cho là mang lại tài lộc và thịnh vượng cho gia đình.
- Ngày 16: Ngày này cũng được xem là thuận lợi để khởi đầu các công việc mới. Đặt bếp vào ngày 16 có thể đem lại sự thành công và tài lộc trong việc sử dụng bếp.
- Ngày 20: Ngày này cũng được xem là thuận lợi để khởi đầu các công việc mới. Đặt bếp vào ngày mùng 20 có thể đem lại sự thành công và tiến bộ trong việc sử dụng bếp.
- Ngày 25: Ngày này được cho là tốt để bắt đầu các dự án mới. Đặt bếp vào ngày mùng 25 có thể mang lại sự phát triển và may mắn trong việc nấu nướng.
5. Các ngày xấu không nên chọn làm ngày đặt bếp
Theo quan niệm truyền thống, có một số ngày trong tháng âm lịch được coi là không thuận lợi để đặt bếp. Dưới đây là một số ngày thường được cho là không tốt và nên tránh khi chọn ngày để đặt bếp:
- Ngày mùng 4: Ngày này thường được xem là không may mắn và có thể gây ra rủi ro hoặc khó khăn khi sử dụng bếp. Một số người tin rằng đặt bếp vào ngày mùng 4 có thể gây ra xung đột và xui xẻo.
- Ngày mùng 7: Ngày này cũng được coi là không thuận lợi để đặt bếp. Một số người tin rằng đặt bếp vào ngày mùng 7 có thể gây ra xui xẻo và không thuận lợi cho việc nấu nướng.
- Ngày mùng 9: Ngày này được cho là có thể gây ra xung đột và xui xẻo khi đặt bếp. Một số người tin rằng đặt bếp vào ngày mùng 9 có thể mang lại sự bất hòa và không may mắn.
- Ngày 11: Ngày này cũng được coi là không thuận lợi để đặt bếp. Một số người tin rằng đặt bếp vào ngày 11 có thể mang lại rủi ro và khó khăn trong việc sử dụng bếp.
- Ngày 13: Ngày này thường được coi là ngày không may mắn và tiềm ẩn nguy cơ. Một số người tin rằng đặt bếp vào ngày 13 có thể mang lại xui xẻo và sự bất lợi.
- Ngày 14: Ngày này thường được coi là không tốt để đặt bếp. Một số người tin rằng đặt bếp vào ngày 14 có thể gây ra sự xung đột và sự bất hòa trong gia đình.
- Ngày 17: Ngày này cũng được cho là không tốt để đặt bếp. Một số người tin rằng đặt bếp vào ngày 17 có thể gây ra rủi ro và sự xung đột trong việc sử dụng bếp.
- Ngày 19: Ngày này cũng được cho là không thuận lợi để đặt bếp. Một số người tin rằng đặt bếp vào ngày 19 có thể mang lại xui xẻo và khó khăn trong việc sử dụng bếp.
Mặc dù việc xem ngày tốt để đặt bếp dựa trên truyền thống và quan niệm dân gian, nó vẫn mang một giá trị tâm linh và tạo ra sự hứng khởi trong quá trình trang trí căn bếp. Quyết định cuối cùng về việc chọn ngày đặt bếp là do bạn và có thể dựa trên các yếu tố như truyền thống gia đình, niềm tin cá nhân và sự phối hợp với lịch trình của bạn. Điều quan trọng nhất là không quên rằng không phải ngày nào cũng quan trọng nhưng tâm linh và niềm tin của chúng ta là những yếu tố quan trọng nhất để tạo nên một không gian bếp ấm áp và hạnh phúc.